Lớp tiếng Anh online 1 kèm 1 riêng tư - thuận tiện
Môi trường 100% tiếng Anh tăng cường phản xạ giao tiếp
Lộ trình học cá nhân hóa giúp bạn mau chóng tiến bộ
Lịch học linh hoạt dễ dàng đặt và thay đổi giờ học
Học phí phù hợp cho người Việt Nam
July 29, 2024 4:31 AM
100 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sở thích cho bạn thỏa thích lựa chọn sử dụng khi viết văn tiếng Anh hay chuẩn bị bài nói tiếng Anh
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một phương pháp hiệu quả giúp bạn ghi nhớ và sử dụng từ ngữ một cách tự nhiên hơn trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Việc học theo chủ đề không chỉ giúp bạn tập trung vào một nhóm từ vựng cụ thể mà còn tạo ra các liên kết giữa các từ, giúp ghi nhớ lâu hơn. Một trong những chủ đề phổ biến là sở thích. Khi bạn có thể nói về sở thích của mình bằng tiếng Anh, bạn sẽ tự tin hơn khi nói chuyện bằng tiếng Anh và dễ dàng kết nối với người khác.
Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh về sở thích, kèm phiên âm IPA và nghĩa tiếng Việt:
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm IPA | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Reading | /ˈriː.dɪŋ/ | Đọc sách |
2 | Traveling | /ˈtræv.əl.ɪŋ/ | Du lịch |
3 | Cooking | /ˈkʊk.ɪŋ/ | Nấu ăn |
4 | Gardening | /ˈɡɑː.dən.ɪŋ/ | Làm vườn |
5 | Painting | /ˈpeɪn.tɪŋ/ | Vẽ tranh |
6 | Photography | /fəˈtɒɡ.rə.fi/ | Chụp ảnh |
7 | Dancing | /ˈdɑːn.sɪŋ/ | Nhảy múa |
8 | Playing music | /ˈpleɪ.ɪŋ ˈmjuː.zɪk/ | Chơi nhạc cụ |
9 | Knitting | /ˈnɪt.ɪŋ/ | Đan len |
10 | Hiking | /ˈhaɪ.kɪŋ/ | Đi bộ đường dài |
11 | Cycling | /ˈsaɪ.klɪŋ/ | Đạp xe |
12 | Jogging | /ˈdʒɒɡ.ɪŋ/ | Chạy bộ |
13 | Swimming | /ˈswɪm.ɪŋ/ | Bơi lội |
14 | Fishing | /ˈfɪʃ.ɪŋ/ | Câu cá |
15 | Playing chess | /ˈpleɪ.ɪŋ tʃes/ | Chơi cờ vua |
16 | Collecting stamps | /kəˈlektɪŋ stæmps/ | Sưu tầm tem |
17 | Sewing | /ˈsəʊ.ɪŋ/ | May vá |
18 | Writing | /ˈraɪ.tɪŋ/ | Viết lách |
19 | Drawing | /ˈdrɔː.ɪŋ/ | Vẽ |
20 | Bird watching | /ˈbɜːd ˌwɒtʃ.ɪŋ/ | Quan sát chim |
21 | Playing video games | /ˈpleɪ.ɪŋ ˈvɪd.iəʊ ɡeɪmz/ | Chơi game điện tử |
22 | Playing cards | /ˈpleɪ.ɪŋ kɑːdz/ | Chơi bài |
23 | Watching movies | /ˈwɒtʃɪŋ ˈmuː.viz/ | Xem phim |
24 | Surfing the internet | /ˈsɜːfɪŋ ði ˈɪntənet/ | Lướt web |
25 | Yoga | /ˈjəʊ.ɡə/ | Yoga |
26 | Meditation | /ˌmed.ɪˈteɪ.ʃən/ | Thiền |
27 | Baking | /ˈbeɪ.kɪŋ/ | Nướng bánh |
28 | Woodworking | /ˈwʊdˌwɜː.kɪŋ/ | Làm mộc |
29 | Calligraphy | /kəˈlɪɡ.rə.fi/ | Thư pháp |
30 | Pottery | /ˈpɒt.ər.i/ | Làm đồ gốm |
31 | Sculpting | /ˈskʌlp.tɪŋ/ | Điêu khắc |
32 | Playing board games | /ˈpleɪ.ɪŋ bɔːd ɡeɪmz/ | Chơi trò chơi trên bàn |
33 | Playing sports | /ˈpleɪ.ɪŋ spɔːts/ | Chơi thể thao |
34 | Volunteering | /ˌvɒl.ənˈtɪə.rɪŋ/ | Tình nguyện |
35 | Learning languages | /ˈlɜːnɪŋ ˈlæŋɡwɪdʒɪz/ | Học ngôn ngữ |
36 | Martial arts | /ˈmɑː.ʃəl ɑːts/ | Võ thuật |
37 | Scrapbooking | /ˈskræpˌbʊkɪŋ/ | Làm album ảnh |
38 | Playing the guitar | /ˈpleɪ.ɪŋ ðə ɡɪˈtɑːr/ | Chơi đàn guitar |
39 | Playing the piano | /ˈpleɪ.ɪŋ ðə piˈæ.nəʊ/ | Chơi đàn piano |
40 | Playing the violin | /ˈpleɪ.ɪŋ ðə vaɪəˈlɪn/ | Chơi đàn violin |
41 | Playing the drums | /ˈpleɪ.ɪŋ ðə drʌmz/ | Chơi trống |
42 | Knitting | /ˈnɪtɪŋ/ | Đan len |
43 | Embroidery | /ɪmˈbrɔɪ.dər.i/ | Thêu |
44 | Quilting | /ˈkwɪltɪŋ/ | Làm chăn bông |
45 | Origami | /ˌɒr.ɪˈɡɑː.mi/ | Gấp giấy |
46 | Model building | /ˈmɒd.əl ˈbɪldɪŋ/ | Xây dựng mô hình |
47 | Lego building | /ˈleɡoʊ ˈbɪldɪŋ/ | Xây dựng Lego |
48 | Puzzle solving | /ˈpʌz.əl ˈsɒlvɪŋ/ | Giải đố |
49 | Rock climbing | /rɒk ˈklaɪmɪŋ/ | Leo núi đá |
50 | Ice skating | /ˈaɪs ˌskeɪ.tɪŋ/ | Trượt băng |
51 | Skiing | /ˈskiː.ɪŋ/ | Trượt tuyết |
52 | Snowboarding | /ˈsnəʊ.bɔːdɪŋ/ | Trượt ván tuyết |
53 | Surfing | /ˈsɜː.fɪŋ/ | Lướt sóng |
54 | Skateboarding | /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/ | Trượt ván |
55 | Rollerblading | /ˈrəʊləˌbleɪdɪŋ/ | Trượt patin |
56 | Horse riding | /ˈhɔːrs ˌraɪdɪŋ/ | Cưỡi ngựa |
57 | Archery | /ˈɑːtʃəri/ | Bắn cung |
58 | Fencing | /ˈfɛnsɪŋ/ | Đấu kiếm |
59 | Bowling | /ˈbəʊlɪŋ/ | Chơi bowling |
60 | Golfing | /ˈɡɒlfɪŋ/ | Chơi golf |
61 | Tennis | /ˈtɛnɪs/ | Chơi tennis |
62 | Badminton | /ˈbædmɪntən/ | Cầu lông |
63 | Table tennis | /ˈteɪbəl ˌtɛnɪs/ | Bóng bàn |
64 | Squash | /skwɒʃ/ | Chơi squash |
65 | Volleyball | /ˈvɒl.iˌbɔːl/ | Bóng chuyền |
66 | Basketball | /ˈbæskɪtˌbɔːl/ | Bóng rổ |
67 | Soccer | /ˈsɒkər/ | Bóng đá |
68 | Rugby | /ˈrʌɡbi/ | Bóng bầu dục |
69 | American football | /əˈmɛrɪkən ˈfʊtbɔːl/ | Bóng bầu dục Mỹ |
70 | Boxing | /ˈbɒksɪŋ/ | Quyền anh |
71 | Wrestling | /ˈrɛslɪŋ/ | Đấu vật |
72 | Judo | /ˈdʒuːdoʊ/ | Judo |
73 | Karate | /kəˈrɑːti/ | Karate |
74 | Taekwondo | /ˌtaɪkwɒnˈdoʊ/ | Taekwondo |
75 | Running | /ˈrʌnɪŋ/ | Chạy |
76 | Triathlon | /traɪˈæθlən/ | Ba môn phối hợp |
77 | Weightlifting | /ˈweɪtlɪftɪŋ/ | Cử tạ |
78 | Gymnastics | /dʒɪmˈnæstɪks/ | Thể dục dụng cụ |
79 | Aerobics | /eɪˈroʊbɪks/ | Thể dục nhịp điệu |
80 | Fitness training | /ˈfɪtnɪs ˈtreɪnɪŋ/ | Huấn luyện thể dục |
81 | Camping | /ˈkæmpɪŋ/ | Cắm trại |
82 | Backpacking | /ˈbækˌpækɪŋ/ | Du lịch ba lô |
83 | Hunting | /ˈhʌntɪŋ/ | Săn bắn |
84 | Kayaking | /ˈkaɪækɪŋ/ | Chèo thuyền kayak |
85 | Canoeing | /kəˈnuːɪŋ/ | Chèo thuyền |
86 | Sailing | /ˈseɪlɪŋ/ | Đi thuyền buồm |
87 | Boating | /ˈboʊtɪŋ/ | Chèo thuyền |
88 | Birdwatching | /ˈbɜːdˌwɒtʃɪŋ/ | Quan sát chim |
89 | Stargazing | /ˈstɑːrˌɡeɪzɪŋ/ | Ngắm sao |
90 | Astronomy | /əˈstrɒnəmi/ | Thiên văn học |
91 | Genealogy | /ˌdʒiːniˈælədʒi/ | Phả hệ học |
92 | Coin collecting | /kɔɪn kəˈlɛktɪŋ/ | Sưu tầm tiền xu |
93 | Antiquing | /ænˈtiːkɪŋ/ | Sưu tầm đồ cổ |
94 | Metal detecting | /ˈmɛtəl dɪˈtɛktɪŋ/ | Dò kim loại |
95 | Ghost hunting | /ɡoʊst ˈhʌntɪŋ/ | Săn ma |
96 | Geocaching | /ˈdʒiːoʊˌkæʃɪŋ/ | Tìm kho báu GPS |
97 | Kite flying | /kaɪt ˈflaɪɪŋ/ | Thả diều |
98 | Dog training | /dɒɡ ˈtreɪnɪŋ/ | Huấn luyện chó |
99 | Cat training | /kæt ˈtreɪnɪŋ/ | Huấn luyện mèo |
100 | Falconry | /ˈfɔːlkənri/ | Huấn luyện chim săn |
Lớp tiếng Anh online 1 kèm 1 riêng tư - thuận tiện
Môi trường 100% tiếng Anh tăng cường phản xạ giao tiếp
Lộ trình học cá nhân hóa giúp bạn mau chóng tiến bộ
Lịch học linh hoạt dễ dàng đặt và thay đổi giờ học
Học phí phù hợp cho người Việt Nam
Khi nói về sở thích, không chỉ cần từ vựng chính mà còn cần các từ bổ trợ để mô tả chi tiết hơn. Dưới đây là một số từ vựng bổ trợ hữu ích:
Số thứ tự | Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm IPA | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | Hobby | /ˈhɒb.i/ | Sở thích |
2 | Interest | /ˈɪn.trəst/ | Sự quan tâm |
3 | Passion | /ˈpæʃ.ən/ | Đam mê |
4 | Activity | /ækˈtɪv.ɪ.ti/ | Hoạt động |
5 | Relaxation | /ˌriː.lækˈseɪ.ʃən/ | Sự thư giãn |
6 | Skill | /skɪl/ | Kỹ năng |
7 | Enjoyment | /ɪnˈdʒɔɪ.mənt/ | Sự thích thú |
8 | Leisure | /ˈleʒ.ər/ | Thời gian rảnh rỗi |
9 | Time-consuming | /ˈtaɪm.kənˌsjuː.mɪŋ/ | Tốn thời gian |
10 | Rewarding | /rɪˈwɔː.dɪŋ/ | Đáng giá |
Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn giúp bạn tự tin hơn khi học tiếng Anh giao tiếp. Chủ đề sở thích là một trong những chủ đề thú vị và dễ áp dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày. Hãy luyện tập và áp dụng những từ vựng đã học để nâng cao khả năng tiếng Anh giao tiếp của bạn. Bạn có thể ứng dụng ngay các từ vựng đã học này để tập luyện Viết câu tiếng Anh nói về sở thích.
LetTutor cung cấp đa dạng các khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 dành cho mọi đối tượng, từ trẻ em đến người lớn:
LetTutor áp dụng phương pháp giảng dạy hiện đại, kết hợp giữa môi trường học tập 100% tiếng Anh bởi giáo viên quốc tế và phần mềm tương tác độc quyền, giúp học viên tăng cường khả năng tương tác, phản xạ và tiếp thu kiến thức hiệu quả. Lộ trình học tập được cá nhân hóa cho từng học viên, đảm bảo phù hợp với trình độ và mục tiêu học tập của mỗi người.
Ngoài ra, học viên mới học tiếng Anh sẽ được hỗ trợ bởi giáo viên người Việt Nam trong giai đoạn đầu, nhờ phương pháp học song song giáo viên Việt Nam và giáo viên Quốc tế giúp xây dựng dần sự tự tin nói tiếng Anh cho học viên. Từ đó hướng học viên phát triển khả năng phản xạ nói tiếng Anh 100% mà không cần thông qua tiếng Việt.
Ưu điểm
Để đăng ký trải nghiệm học tiếng Anh giao tiếp tại Lettutor, bạn hãy thực hiện theo các bước sau:
Hãy điền thông tin ngay hôm nay để được giáo viên Lettutor tư vấn miễn phí và trải nghiệm phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất dành riêng cho bạn!
LetTutor là trung tâm tiếng Anh giao tiếp online 1 kèm 1 với nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy, chuyên mang đến môi trường học tập giao tiếp tiếng Anh hiệu quả và giúp học viên phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Anh nhanh chóng. Sứ mệnh của LetTutor là đem đến môi trường giao tiếp 100% bằng tiếng Anh thông qua các lớp học tiếng Anh gia sư riêng tư cao cấp giúp học viên phát triển tiếng Anh nhanh hơn 40% so với phương pháp học thông thường.
Lettutor sở hữu đội ngũ giáo viên quốc tế dày dặn kinh nghiệm, được đào tạo bài bản và có bằng cấp giảng dạy quốc tế như TESOL, TESL, TEFL, CELTA. Giáo viên của LetTutor luôn nhiệt tình, tận tâm, luôn duy trì lớp học sôi động, tạo hứng thú cho học viên trong từng buổi học.