May 24, 2024 4:36 AM

Thì quá khứ đơn: Cách dùng, công thức và bài tập

Thì quá khứ đơn là gì? Công thức, bài tập có đáp án thì quá khứ đơn và các dạng mẫu câu quá khứ đơn nâng cao

Trong quá trình học tiếng Anh, việc nắm vững các thì là vô cùng quan trọng, đặc biệt là thì quá khứ đơn. Cũng như thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn là một phần cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anhcần thiết cho tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về thì quá khứ đơn, từ định nghĩa, công thức, dấu hiệu nhận biết cho đến bài tập thực hành.

I. Thì Quá Khứ Đơn

1. Thì Quá Khứ Đơn Là Gì?

Thì quá khứ đơn là một thì trong tiếng Anh dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Nó thường được sử dụng khi nói về các sự kiện, hành động hoặc trạng thái đã hoàn thành trong một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

Ví dụ:

  • I visited my grandparents last weekend. (Tôi đã thăm ông bà của mình vào cuối tuần trước.)

2. Công Thức Thì Quá Khứ Đơn

Công thức của thì quá khứ đơn khá đơn giản. Ta chỉ cần thêm “-ed” vào sau động từ có quy tắc, còn động từ bất quy tắc sẽ có các dạng khác nhau.

Đối với động từ thường:

  • Khẳng định: S + V2/ed + O
  • Phủ định: S + did not + V(infinitive) + O
  • Nghi vấn: Did + S + V(infinitive) + O?

Đối với động từ to be:

  • Khẳng định: S + was/were + O
  • Phủ định: S + was/were not + O
  • Nghi vấn: Was/Were + S + O?

Ví dụ:

  • She played the piano yesterday. (Cô ấy đã chơi đàn piano ngày hôm qua.)
  • They did not go to the party. (Họ đã không đi dự tiệc.)
  • Did you see the movie? (Bạn đã xem bộ phim đó chưa?)

II. Dấu Hiệu Nhận Biết Thì Quá Khứ Đơn

Các dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn bao gồm:

  • Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ như: yesterday (hôm qua), last (tuần trước, tháng trước, năm trước), ago (cách đây), in (năm trong quá khứ), when (khi)...
  • Các cụm từ như: in the past, the other day, earlier...

Ví dụ:

  • Yesterday, I met an old friend. (Hôm qua, tôi đã gặp một người bạn cũ.)
  • She went to Japan last year. (Cô ấy đã đi Nhật năm ngoái.)

III. Bài Tập Thì Quá Khứ Đơn Và Đáp Án

1. 20 Bài Tập Thì Quá Khứ Đơn

Dưới đây là một số bài tập giúp bạn luyện tập và củng cố kiến thức về thì quá khứ đơn:

1/ I (visit) _______ my uncle last summer.

2/ She (not/like) _______ the movie.

3/ (they/play) _______ football yesterday?

4/ We (go) _______ to the beach two weeks ago.

5/ He (finish) _______ his homework before going out.

6/ The children (not/eat) _______ vegetables last night.

7/ (you/see) _______ the news this morning?

8/ They (buy) _______ a new house last month.

9/ I (not/meet) _______ him at the party.

10/ She (write) _______ a letter to her friend.

11/ (he/take) _______ the bus to school yesterday?

12/ The dog (bark) _______ all night.

13/ We (not/watch) _______ TV last weekend.

14/ (she/work) _______ here last year?

15/ He (leave) _______ his keys at home.

16/ The team (win) _______ the match.

17/ I (not/find) _______ my book.

18/ (you/call) _______ me last night?

19/ They (build) _______ the house in 1999.

20/ She (learn) _______ Spanish in high school.



2. Đáp án

1/ visited

2/ did not like

3/ Did they play

4/ went

5/ finished

6/ did not eat

7/ Did you see

8/ bought

9/ did not meet

10/ wrote

11/ Did he take

12/ barked

13/ did not watch

14/ Did she work

15/ left

16/ won

17/ did not find

18/ Did you call

19/ built

20/ learned

IV. Các Trường Hợp Sử Dụng Thì Quá Khứ Đơn Với Ngữ Pháp Nâng Cao

1. Diễn Tả Thói Quen Trong Quá Khứ

Thì quá khứ đơn cũng được dùng để diễn tả những thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ nhưng hiện tại không còn nữa.

Ví dụ:

  • When I was a child, I played in the park every day. (Khi tôi còn nhỏ, tôi chơi ở công viên mỗi ngày.)

2. Diễn Tả Một Chuỗi Hành Động Trong Quá Khứ

Khi muốn diễn tả một chuỗi các hành động đã xảy ra liên tiếp trong quá khứ, ta sử dụng thì quá khứ đơn.

Ví dụ:

  • He came home, took a shower, and went to bed. (Anh ấy về nhà, tắm và đi ngủ.)

3. Diễn Tả Sự Kiện Cắt Ngang Hành Động Đang Diễn Ra

Thì quá khứ đơn có thể được dùng để diễn tả một sự kiện đã xảy ra và cắt ngang một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ.

Ví dụ:

  • I was reading a book when the phone rang. (Tôi đang đọc sách thì điện thoại reo.)

4. Diễn Tả Hành Động Ngắn Trong Quá Khứ

Các hành động ngắn, nhanh và thường không kéo dài sử dụng thì quá khứ đơn.

Ví dụ:

  • She dropped the glass and it broke. (Cô ấy làm rơi ly và nó vỡ.)

Hi vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về thì quá khứ đơn trong ngữ pháp tiếng Anh. Để nắm vững thêm các kiến thức ngữ pháp khác, bạn có thể tham khảo bài viết Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh mọi trình độ. Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng tiếng Anh giao tiếp, hãy xem bài viết về Khóa Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi LàmKhóa học tiếng Anh giao tiếp cho sinh viên.