July 29, 2024 4:31 AM

Thì hiện tại hoàn thành: Định nghĩa, cách dùng và bài tập

Thì hiện tại hoàn thành là gì? Công thức, bài tập có đáp án thì hiện tại hoàn thành

Khi học ngữ pháp tiếng Anh, thì hiện tại hoàn thành giúp người nói diễn đạt các hành động hoặc sự kiện có liên quan đến hiện tại. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về thì hiện tại hoàn thành, cách sử dụng cũng như các bài tập thực hành để bạn có thể nắm vững kiến thức này. Bạn cũng sẽ hiểu thêm về sự liên quan giữa thì hiện tại hoàn thành với thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn.



1. Thì Hiện Tại Hoàn Thành là gì?

Định Nghĩa Thì Hiện Tại Hoàn Thành

Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc sự kiện đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ảnh hưởng hoặc liên quan đến hiện tại. Thì này thường dùng để nói về kinh nghiệm, những hành động đã hoàn thành hoặc những sự kiện bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.



Công thức thì hiện tại hoàn thành

Cấu tạo câu ở thì hiện tại hoàn thành:

  • Khẳng định: S + have/has + V3/ed
  • Phủ định: S + have/has + not + V3/ed
  • Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed?

Ví dụ:

  • Khẳng định: I have finished my homework.
  • Phủ định: She has not seen that movie yet.
  • Nghi vấn: Have you ever been to Paris?



Cấu tạo với động từ to be:

  • Khẳng định: S + have/has + been
  • Phủ định: S + have/has + not + been
  • Nghi vấn: Have/has + S + been?

Ví dụ:

  • Khẳng định: He has been very busy.
  • Phủ định: They have not been to the new park.
  • Nghi vấn: Have you been to the new mall?



3. Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành

Diễn tả một hành động trong quá khứ, có kết quả ở hiện tại

Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động đã hoàn thành trong quá khứ nhưng vẫn còn ảnh hưởng đến hiện tại. Hành động này có thể đã kết thúc nhưng kết quả của nó vẫn tồn tại hoặc vẫn có tác động.

Ví dụ: I have lost my keys (tôi đã mất chìa khóa và đến hiện tại vẫn chưa tìm thấy).



Thể hiện trải nghiệm trong cuộc sống

Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để diễn tả những trải nghiệm hoặc kinh nghiệm mà một người đã có trong cuộc sống. Những trải nghiệm này không chỉ diễn ra một lần mà có thể lặp đi lặp lại.

Ví dụ: She has visited many countries (cô ấy đã đi thăm nhiều quốc gia).



Nói về một hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại

Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục diễn ra cho đến hiện tại. Hành động này chưa kết thúc và vẫn đang diễn ra.

Ví dụ: They have lived here for ten years (họ đã sống ở đây mười năm và hiện tại vẫn sống ở đây).



4. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn

Định Nghĩa và Cách Dùng

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp tục diễn ra ở hiện tại, nhấn mạnh vào quá trình hoặc thời gian của hành động.

Công thức: S + have/has + been + V-ing

Ví dụ: I have been reading this book for hours (tôi đã đọc cuốn sách này suốt mấy giờ đồng hồ và vẫn đang đọc).



Khác Biệt Giữa Thì Hiện Tại Hoàn Thành và Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn

  • Thì Hiện Tại Hoàn Thành: Nhấn mạnh vào kết quả của hành động.
    • Ví dụ: I have painted the room (tôi đã sơn xong căn phòng này).
  • Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn: Nhấn mạnh vào quá trình hoặc hành động chưa hoàn thành.
    • Ví dụ: I have been painting the room (tôi đã đang sơn căn phòng này).


Học tiếng Anh đơn giản với LetTutor

Lớp tiếng Anh online 1 kèm 1 riêng tư - thuận tiện

Môi trường 100% tiếng Anh tăng cường phản xạ giao tiếp

Lộ trình học cá nhân hóa giúp bạn mau chóng tiến bộ

Lịch học linh hoạt dễ dàng đặt và thay đổi giờ học

Học phí phù hợp cho người Việt Nam

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ TƯ VẤN NGAY

5. Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành

Bài Tập Thực Hành Thì Hiện Tại Hoàn Thành

10 Bài Tập Điền Vào Chỗ Trống

1/ I _______ (finish) my homework already.

2/ She _______ (not/see) that movie yet.

3/ They _______ (live) in New York for five years.

4/ We _______ (be) to Japan three times.

5/ He _______ (work) here since 2010.

6/ The children _______ (not/eat) their dinner.

7/ _______ you ever _______ (try) sushi?

8/ My friends _______ (visit) me several times.

9/ The teacher _______ (explain) the lesson.

10/ I _______ (just/arrive) at the airport.



10 Bài Tập Chia Động Từ

11/ He (visit) _______ London three times.

12/ They (live) _______ here for ten years.

13/ I (see) _______ this movie before.

14/ We (finish) _______ our homework.

15/ She (not/meet) _______ him yet.

16/ You (ever/go) _______ to New York?

17/ My parents (buy) _______ a new car.

18/ The dog (bark) _______ all night.

19/ I (read) _______ that book several times.

20/ They (never/eat) _______ sushi.



10 Bài Tập Viết Lại Câu

21/ She has cooked dinner. (rewrite in negative form)

22/ Have you read this book? (rewrite in affirmative form)

23/ They have visited the museum. (rewrite in negative form)

24/ He has played the guitar. (rewrite in interrogative form)

25/ We have seen that movie. (rewrite in negative form)

26/ You have written a letter. (rewrite in interrogative form)

27/ I have done my homework. (rewrite in negative form)

28/ She has finished her work. (rewrite in interrogative form)

29/ They have gone to the park. (rewrite in negative form)

30/ He has traveled to many countries. (rewrite in interrogative form)



Đáp án bài tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành

  1. 1/ have finished

2/ has not seen

3/ have lived

4/ have been

5/ has worked

6/ have not eaten

7/ Have, tried

8/ have visited

9/ has explained

10/ have just arrived

11/ has visited

12/ have lived

13/ have seen

14/ have finished

15/ has not met

16/ have you ever gone

17/ have bought

18/ has barked

19/ have read

20/ have never eaten

21/ She has not cooked dinner.

22/ You have read this book.

23/ They have not visited the museum.

24/ Has he played the guitar?

25/ We have not seen that movie.

26/ Have you written a letter?

27/ I have not done my homework.

28/ Has she finished her work?

29/ They have not gone to the park.

30/ Has he traveled to many countries.



Kết Luận

Bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản về thì hiện tại hoàn thành, cách dùng, và một số bài tập thực hành để củng cố kiến thức. Hãy tiếp tục theo dõi các bài viết khác trên LetTutor để nâng cao khả năng tiếng Anh giao tiếp của bạn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài viết như Thì quá khứ hoàn thành và bài tập, Thì quá khứ đơn và bài tập