Lớp tiếng Anh online 1 kèm 1 riêng tư - thuận tiện
Môi trường 100% tiếng Anh tăng cường phản xạ giao tiếp
Lộ trình học cá nhân hóa giúp bạn mau chóng tiến bộ
Lịch học linh hoạt dễ dàng đặt và thay đổi giờ học
Học phí phù hợp cho người Việt Nam
July 29, 2024 4:31 AM
Thì quá khứ đơn là gì? Công thức, bài tập có đáp án thì quá khứ đơn và các dạng mẫu câu quá khứ đơn nâng cao
Trong quá trình học tiếng Anh, việc nắm vững các thì là vô cùng quan trọng, đặc biệt là thì quá khứ đơn. Cũng như thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn là một phần cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh và cần thiết cho tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về thì quá khứ đơn, từ định nghĩa, công thức, dấu hiệu nhận biết cho đến bài tập thực hành.
Thì quá khứ đơn là một thì trong tiếng Anh dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Nó thường được sử dụng khi nói về các sự kiện, hành động hoặc trạng thái đã hoàn thành trong một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ví dụ:
Công thức của thì quá khứ đơn khá đơn giản. Ta chỉ cần thêm “-ed” vào sau động từ có quy tắc, còn động từ bất quy tắc sẽ có các dạng khác nhau.
Đối với động từ thường:
Đối với động từ to be:
Ví dụ:
Các dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn bao gồm:
Ví dụ:
Dưới đây là một số bài tập giúp bạn luyện tập và củng cố kiến thức về thì quá khứ đơn:
1/ I (visit) _______ my uncle last summer.
2/ She (not/like) _______ the movie.
3/ (they/play) _______ football yesterday?
4/ We (go) _______ to the beach two weeks ago.
5/ He (finish) _______ his homework before going out.
6/ The children (not/eat) _______ vegetables last night.
7/ (you/see) _______ the news this morning?
8/ They (buy) _______ a new house last month.
9/ I (not/meet) _______ him at the party.
10/ She (write) _______ a letter to her friend.
11/ (he/take) _______ the bus to school yesterday?
12/ The dog (bark) _______ all night.
13/ We (not/watch) _______ TV last weekend.
14/ (she/work) _______ here last year?
15/ He (leave) _______ his keys at home.
16/ The team (win) _______ the match.
17/ I (not/find) _______ my book.
18/ (you/call) _______ me last night?
19/ They (build) _______ the house in 1999.
20/ She (learn) _______ Spanish in high school.
1/ visited
2/ did not like
3/ Did they play
4/ went
5/ finished
6/ did not eat
7/ Did you see
8/ bought
9/ did not meet
10/ wrote
11/ Did he take
12/ barked
13/ did not watch
14/ Did she work
15/ left
16/ won
17/ did not find
18/ Did you call
19/ built
20/ learned
Lớp tiếng Anh online 1 kèm 1 riêng tư - thuận tiện
Môi trường 100% tiếng Anh tăng cường phản xạ giao tiếp
Lộ trình học cá nhân hóa giúp bạn mau chóng tiến bộ
Lịch học linh hoạt dễ dàng đặt và thay đổi giờ học
Học phí phù hợp cho người Việt Nam
Thì quá khứ đơn cũng được dùng để diễn tả những thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ nhưng hiện tại không còn nữa.
Ví dụ:
Khi muốn diễn tả một chuỗi các hành động đã xảy ra liên tiếp trong quá khứ, ta sử dụng thì quá khứ đơn.
Ví dụ:
Thì quá khứ đơn có thể được dùng để diễn tả một sự kiện đã xảy ra và cắt ngang một hành động khác đang diễn ra trong quá khứ.
Ví dụ:
Các hành động ngắn, nhanh và thường không kéo dài sử dụng thì quá khứ đơn.
Ví dụ:
Hi vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về thì quá khứ đơn trong ngữ pháp tiếng Anh. Để nắm vững thêm các kiến thức ngữ pháp khác, bạn có thể tham khảo bài viết Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh mọi trình độ. Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng tiếng Anh giao tiếp, hãy xem bài viết về Khóa Học Tiếng Anh Giao Tiếp Cho Người Đi Làm và Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho sinh viên.